CƠ QUAN CHỦ QUẢN: ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM

Việc nên và không nên làm ngày 1/7/2024

Việc nên làm: Trong ngày này việc đổ trần, lợp mái nhà, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, buôn bán, cầu tài lộc, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, chuyển về nhà mới sẽ gặp nhiều thuận lợi, may mắn và có nhiều lẽ phải.

Việc không nên làm: Các hoạt động như động thổ, sửa chữa nhà, xây dựng, xuất hành đi xa, cưới hỏi, an táng, mai táng đều không thuận lợi và gặp nhiều trở ngại, rủi ro như trễ tàu, trễ xe.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.

Mưa lớn. Hiện tại ẩm ướt, thời tiết bình thường, cảm giác như là 31°.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 1/7

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 1/7/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý (23h- 01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Sửu (01h- 03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thìn (07h- 09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Tỵ (09h- 11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mùi (13h- 15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Tuất (19h- 21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Dần (03h- 05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mão (05h- 07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Ngọ (11h- 13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thân (15h- 17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Dậu (17h- 19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Hợi (21h- 23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 1/7/2024

Thiên môn: Xuất hành làm bất cứ việc gì đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thành công.

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rướcTài thần.

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.